LỮ TÀI HIỆP HÔN-BÁT TỰ HÔN NHÂN VỢ CHỒNG
LỮ TÀI HIỆP HÔNA
Sự tốt xấu của đôi hôn nhơn trong đó có Bát tự phi cung và Bát trạch phi cung. Về Bát trạch và Bát tự, bên nữ chỉ có một cung mà thôi, còn bên nam 2 cung khác nhau, nhưng 2 cung đó có sự liên quan nhất định như Bát trạch KHẢM thì Bát tự là ĐOÀI, Bát trạch cung NHÌ KHÔN thì Bát tự là BÁT CẤN vân vân … Điều nên chú ý nam mạng thuộc Ngũ trung cũng là cung KHÔN thì Bát tự vẫn là cung Khôn.
Đôi bạn nào tốt nhất để là thượng kiết, tốt nhì để trung kiết, tốt ba để hạ kiết; xấu nhất để đại hung, xấu nhì để thứ hung …
Cũng cần nên xét về Chánh ngũ hành và Nạp âm ngũ hành, nếu được sanh vượng thì thêm tốt còn xung khắc càng thêm xấu.
Sau đây là 9 bảng lập thành của 9 cung.
Nên biết về phương nhà cửa và hôn nhơn, cùng một cung mà người ta dùng 2 tên khác nhau.
Diên niên: Phước đức
Ngũ quỷ: Giao chiến
Lục sát: Du hồn
Họa hại: Tuyệt thế
Phục vì: Quy hồn
PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 1 KHẢM
(BÁT TỰ: THẤT ĐOÀI)
Phi Cung |
Lữ Tài Phu Thê |
Nhận Xét |
|
Thê mạng |
Bát trạch |
Bát tự |
|
Vợ Càn |
Du hồn · |
Sanh khí o |
7 phần tốt |
Vợ Khảm |
Phục vì o |
Ngũ quỷ · |
3 phần tốt |
Vợ Cấn |
Ngũ quỷ · |
Tuyệt thế · |
Thứ hung |
Vợ Chấn |
Thiên y o |
Tuyệt mạng · |
3 phần tốt |
Vợ Tốn |
Sanh khí o |
Du hồn · |
7 phần tốt |
Vợ Ly |
Phước đức o |
Thiên y o |
10 phần tốt |
Vợ Khôn |
Tuyệt mạng · |
Phước đức o |
3 phần tốt |
Vợ Đoài |
Tuyệt thế · |
Quy hồn o |
6 phần tốt |
PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 2 KHÔN
(BÁT TỰ: BÁT CẤN)
Phi Cung |
Lữ Tài Phu Thê |
Nhận Xét |
|
Thê mạng |
Bát trạch |
Bát tự |
|
Vợ Càn |
Phước đức o |
Phước đức o |
10 phần tốt |
Vợ Khảm |
Tuyệt mạng · |
Thiên y o |
3 phần tốt |
Vợ Cấn |
Sanh khí o |
Quy hồn o |
9 phần tốt |
Vợ Chấn |
Tuyệt thế · |
Du hồn · |
Hạ kiết |
Vợ Tốn |
Ngũ quỷ · |
Tuyệt mạng · |
Đại hung |
Vợ Ly |
Du hồn · |
Ngũ quỷ · |
Thứ hung |
Vợ Khôn |
Quy hồn o |
Sanh khí o |
9 phần tốt |
Vợ Đoài |
Thiên y o |
Tuyệt thế · |
7 phần tốt |
PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 3 CHẤN
(BÁT TỰ: CỮU LY)
Phi Cung |
Lữ Tài Phu Thê |
Nhận Xét |
|
Thê mạng |
Bát trạch |
Bát tự |
|
Vợ Càn |
Ngũ quỷ · |
Tuyệt mạng · |
Đại hung |
Vợ Khảm |
Thiên y o |
Tuyệt thế · |
7 phần tốt |
Vợ Cấn |
Du hồn · |
Ngũ quỷ · |
Thứ hung |
Vợ Chấn |
Quy hồn o |
Sanh khí o |
9 phần tốt |
Vợ Tốn |
Phước đức o |
Phước đức o |
10 phần tốt |
Vợ Ly |
Sanh khí o |
Quy hồn o |
9 phần tốt |
Vợ Khôn |
Tuyệt thế · |
Du hồn · |
Thứ hung |
Vợ Đoài |
Tuyệt mạng · |
Thiên y o |
Hạ kiết |
PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 4 TỐN
(BÁT TỰ: NHẤT KHẢM)
Phi Cung |
Lữ Tài Phu Thê |
Nhận Xét |
|
Thê mạng |
Bát trạch |
Bát tự |
|
Vợ Càn |
Tuyệt thế · |
Du hồn · |
Nửa tốt nửa xấu |
Vợ Khảm |
Sanh khí o |
Quy hồn o |
9 phần tốt |
Vợ Cấn |
Tuyệt mạng · |
Thiên y o |
Hạ kiết |
Vợ Chấn |
Phước đức o |
Phước đức o |
10 phần tốt |
Vợ Tốn |
Quy hồn o |
Sanh khí o |
9 phần tốt |
Vợ Ly |
Thiên y o |
Tuyệt thế · |
7 phần tốt |
Vợ Khôn |
Ngũ quỷ · |
Tuyệt mạng · |
Đại hung |
Vợ Đoài |
Du hồn · |
Ngũ quỷ · |
Thứ hung |
PHU MẠNG: BÁT TRẠCH NGŨ TRUNG KHÔN
(BÁT TỰ: NHÌ KHÔN)
Phi Cung |
Lữ Tài Phu Thê |
Nhận Xét |
|
Thê mạng |
Bát trạch |
Bát tự |
|
Vợ Càn |
Phước đức o |
Tuyệt thế · |
7 phần tốt |
Vợ Khảm |
Tuyệt mạng · |
Tuyệt mạng · |
Đại hung |
Vợ Cấn |
Sanh khí o |
Sanh khí o |
10 phần tốt |
Vợ Chấn |
Tuyệt thế · |
Ngũ quỷ · |
Thứ hung |
Vợ Tốn |
Ngũ quỷ · |
Thiên y o |
6 phần tốt |
Vợ Ly |
Du hồn · |
Du hồn · |
Nửa tốt nửa xấu |
Vợ Khôn |
Quy hồn o |
Quy hồn o |
7 phần tốt |
Vợ Đoài |
Thiên y o |
Phước đức o |
10 phần tốt |
PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 6 CÀN
(BÁT TỰ: TAM CHẤN)
Phi Cung |
Lữ Tài Phu Thê |
Nhận Xét |
|
Thê mạng |
Bát trạch |
Bát tự |
|
Vợ Càn |
Quy hồn o |
Thiên y o |
9 phần tốt |
Vợ Khảm |
Du hồn · |
Phước đức o |
8 phần tốt |
Vợ Cấn |
Thiên y o |
Du hồn · |
8 phần tốt |
Vợ Chấn |
Ngũ quỷ · |
Quy hồn o |
5 phần tốt |
Vợ Tốn |
Tuyệt thế · |
Tuyệt thế · |
Nửa tốt nửa xấu |
Vợ Ly |
Tuyệt mạng · |
Sanh khí o |
4 phần tốt |
Vợ Khôn |
Phước đức o |
Ngũ quỷ · |
7 phần tốt |
Vợ Đoài |
Sanh khí o |
Tuyệt mạng · |
5 phần tốt |
PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 7 ĐOÀI
(BÁT TỰ: TỨ TÔN)
Phi Cung |
Lữ Tài Phu Thê |
Nhận Xét |
|
Thê mạng |
Bát trạch |
Bát tự |
|
Vợ Càn |
Sanh khí o |
Ngũ quỷ · |
7 phần tốt |
Vợ Khảm |
Tuyệt thế · |
Sanh khí o |
6 phần tốt |
Vợ Cấn |
Phước đức o |
Tuyệt mạng · |
4 phần tốt |
Vợ Chấn |
Tuyệt mạng · |
Tuyệt thế · |
Đại hung |
Vợ Tốn |
Du hồn · |
Quy hồn o |
5 phần tốt |
Vợ Ly |
Ngũ quỷ · |
Phước đức o |
6 phần tốt |
Vợ Khôn |
Thiên y o |
Thiên y o |
10 phần tốt |
Vợ Đoài |
Quy hồn o |
Du hồn · |
6 phần tốt |
PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 8 CẤN
(BÁT TỰ: NHỊ KHÔN)
Phi Cung |
Lữ Tài Phu Thê |
Nhận Xét |
|
Thê mạng |
Bát trạch |
Bát tự |
|
Vợ Càn |
Thiên y o |
Tuyệt thế · |
6 phần tốt |
Vợ Khảm |
Ngũ quỷ · |
Tuyệt mạng · |
Đại hung |
Vợ Cấn |
Quy hồn o |
Sanh khí o |
9 phần tốt |
Vợ Chấn |
Du hồn · |
Ngũ quỷ · |
Thứ hung |
Vợ Tốn |
Tuyệt mạng · |
Thiên y o |
4 phần tốt |
Vợ Ly |
Tuyệt thế · |
Du hồn · |
Hung=kiết |
Vợ Khôn |
Sanh khí o |
Quy hồn o |
9 phần tốt |
Vợ Đoài |
Phước đức o |
Phước đức o |
10 phần tốt |
PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 9 LY
(BÁT TỰ: LỤC CÀN)
Phi Cung |
Lữ Tài Phu Thê |
Nhận Xét |
|
Thê mạng |
Bát trạch |
Bát tự |
|
Vợ Càn |
Tuyệt mạng · |
Quy hồn o |
Thứ hung |
Vợ Khảm |
Phước đức o |
Du hồn · |
7 phần tốt |
Vợ Cấn |
Tuyệt thế · |
Phước đức o |
6 phần tốt |
Vợ Chấn |
Sanh khí o |
Thiên y o |
10 phần tốt |
Vợ Tốn |
Thiên y o |
Ngũ quỷ · |
7 phần tốt |
Vợ Ly |
Quy hồn o |
Tuyệt mạng · |
Thứ hung |
Vợ Khôn |
Du hồn · |
Tuyệt thế · |
Hung=kiết |
Vợ Đoài |
Ngũ quỷ · |
Sanh khí o |
5 phần tốt |